Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 được Ủy ban thường vụ Quốc hội; quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án. Hãy cùng với Luật sư X tìm hiểu rõ hơn các nội dung.
Thuộc tính pháp lý
Số hiệu: | 326/2016/UBTVQH14 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2017 |
Ngày công báo: | 07/02/2017 | Số công báo: | Từ số 125 đến số 126 |
Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Nội dung chính Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Án phí
Điều 4. Lệ phí Tòa án
Điều 5. Tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án
Điều 6. Mức án phí, lệ phí Tòa án
Điều 7. Mức tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án
Điều 8. Giá tài sản làm cơ sở thu tạm ứng án phí
Điều 9. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, án phí, lệ phí Tòa án
Điều 10. Cơ quan thu tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, án phí, lệ phí Tòa án
Điều 11. Không phải nộp tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án; không phải chịu án phí, lệ phí Tòa án
Điều 12. Miễn nộp tiền tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 13. Giảm tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 14. Hồ sơ đề nghị miễn, giảm tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 15. Thẩm quyền miễn, giảm tạm ứng án phí, án phí
Điều 16. Thẩm quyền miễn, giảm tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 17. Thời hạn nộp tiền tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 18. Xử lý tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án
Điều 19. Chế độ thu, nộp, quản lý tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, án phí, lệ phí Tòa án
Điều 20. Kiểm sát việc thu, nộp, miễn, giảm, giải quyết khiếu nại về án phí, lệ phí Tòa án
CHƯƠNG II
ÁN PHÍ TRONG VỤ ÁN HÌNH SỰ
Điều 21. Các loại án phí trong vụ án hình sự
Điều 22. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí trong vụ án hình sự
Điều 23: Nghĩa vụ chịu án phí trong vụ án hình sự
CHƯƠNG III
ÁN PHÍ TRONG VỤ ÁN DÂN SỰ
Điều 24. Các loại án phí trong vụ án dân sự
Điều 25. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm
Điều 26. Nghĩa vụ chịu án phí dân sự sơ thẩm
Điều 27. Nghĩa vụ chịu án phí dân sự sơ thẩm trong một số loại việc cụ thể
Điều 28. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm
Điều 29. Nghĩa vụ chịu án phí dân sự phúc thẩm
CHƯƠNG IV
ÁN PHÍ TRONG VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Điều 30. Các loại án phí trong vụ án hành chính
Điều 31. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí sơ thẩm trong vụ án hành chính
Điều 32. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm trong vụ án hành chính
Điều 33. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm trong vụ án hành chính
Điều 34. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm trong vụ án hành chính
CHƯƠNG V
LỆ PHÍ TÒA ÁN
MỤC 1. LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
Điều 35. Các loại lệ phí giải quyết việc dân sự
Điều 36. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng lệ phí sơ thẩm, phúc thẩm
Điều 37. Nghĩa vụ chịu lệ phí sơ thẩm, phúc thẩm giải quyết việc dân sự
MỤC 2. CÁC LOẠI LỆ PHÍ TÒA ÁN KHÁC
Điều 38. Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
Điều 39. Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
Điều 40. Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
Điều 41. Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Điều 42. Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay
Điều 43. Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
Điều 44. Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 45. Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
CHƯƠNG VI
KHIẾU NẠI VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 46. Giải quyết khiếu nại về án phí, lệ phí Tòa án
Điều 47. Hiệu lực thi hành
Điều 48. Điều khoản chuyển tiếp
Xem trước nội dung và tải xuống Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
Mời bạn đọc xem thêm
- Quy định về án phí trong vụ án chia di sản thừa kế sơ thẩm
- Những trường hợp miễn giảm án phí theo quy định của pháp luật
Thông tin liên hệ
Trên đây là tư vấn của Luật sư X; Chúng tôi hi vọng rằng bạn có thể vận dụng các kiến thức trên để sử dụng trong công việc và cuộc sống. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận thêm sự tư vấn, giúp đỡ khi có nhu cầu tư vấn về các vấn đề liên quan của luật sư X, hãy liên hệ 0833 102 102
Câu hỏi thường gặp
Nghị quyết này quy định về mức thu án phí; lệ phí Tòa án, tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án; nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án; nghĩa vụ chịu án phí, lệ phí Tòa án; trường hợp không phải nộp, không phải chịu, miễn, giảm án phí, lệ phí Tòa án; xét miễn, giảm; thời hạn nộp, chế độ thu, nộp, quản lý, xử lý tạm ứng án phí, án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, lệ phí Tòa án; giải quyết khiếu nại về án phí, lệ phí Tòa án; kiểm sát việc thu, nộp, miễn, giảm và giải quyết khiếu nại về án phí, lệ phí Tòa án.
Về nghĩa vụ quy định như sau:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải nộp tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, án phí, lệ phí Tòa án, trừ trường hợp không phải nộp hoặc được miễn nộp tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí Tòa án, án phí, lệ phí Tòa án theo quy định của Nghị quyết này.
Các loại án phí trong vụ án hình sự:
– Án phí hình sự sơ thẩm.
– Án phí hình sự phúc thẩm.
– Án phí dân sự sơ thẩm đối với trường hợp Tòa án giải quyết cả phần dân sự trong vụ án hình sự, bao gồm án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch và án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch.
– Án phí dân sự phúc thẩm đối với trường hợp có kháng cáo về phần dân sự trong vụ án hình sự.